to have a prejudice against someone: có thành kiến đối với ai
to have a prejudice in favour of someone: có định kiến thiên về ai
mối hại, mối tổn hại, mối thiệt hại
to the prejudice of: làm thiệt hại cho
without prejudice to: không có gì tổn hại cho, không có gì thiệt hại cho
ngoại động từ
làm cho (ai) có định kiến, làm cho (ai) có thành kiến
to prejudice someone against someone: làm cho ai có thành kiến đối với ai
to prejudice someone in favour of someone: làm cho ai có định kiến thiên về ai
to be prejudiced: có định kiến, có thành kiến
làm hại cho, làm thiệt cho
Some examples of word usage: prejudices
1. It is important to challenge our own prejudices and strive to treat everyone with respect and kindness.
-> Quan trọng là phải thách thức những định kiến của chúng ta và cố gắng đối xử với mọi người một cách tôn trọng và tử tế.
2. Prejudices can often lead to discrimination and unfair treatment towards certain groups of people.
-> Những định kiến thường dẫn đến phân biệt đối xử và xử lý không công bằng đối với các nhóm người nhất định.
3. Education and awareness are key in overcoming prejudices and promoting acceptance and understanding among different cultures.
-> Giáo dục và nhận thức là chìa khóa trong việc vượt qua những định kiến và thúc đẩy sự chấp nhận và hiểu biết giữa các văn hóa khác nhau.
4. It is important to address and confront prejudices in society in order to create a more inclusive and equitable environment for all.
-> Quan trọng là phải giải quyết và đối mặt với những định kiến trong xã hội để tạo ra một môi trường bao hàm và công bằng hơn cho tất cả mọi người.
5. Stereotypes and prejudices can prevent us from truly understanding and connecting with others on a deeper level.
-> Những định kiến và kiểu mẫu cố định có thể ngăn chúng ta khỏi việc hiểu và kết nối với người khác ở một cấp độ sâu hơn.
6. It is important to teach children about empathy and understanding in order to prevent them from developing harmful prejudices towards others.
-> Quan trọng là phải dạy trẻ em về sự đồng cảm và hiểu biết để ngăn chúng phát triển những định kiến có hại đối với người khác.
An prejudices synonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with prejudices, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ đồng nghĩa của prejudices