Some examples of word usage: purpose
1. The purpose of this meeting is to discuss our upcoming project.
Mục đích của cuộc họp này là để thảo luận về dự án sắp tới của chúng ta.
2. She worked hard with purpose to achieve her goals.
Cô ấy đã làm việc chăm chỉ với mục đích để đạt được mục tiêu của mình.
3. The purpose of education is to empower individuals with knowledge and skills.
Mục đích của giáo dục là trang bị kiến thức và kỹ năng cho cá nhân.
4. I bought this book for the purpose of improving my English.
Tôi đã mua cuốn sách này với mục đích cải thiện tiếng Anh của mình.
5. The purpose of this experiment is to test the hypothesis.
Mục đích của thí nghiệm này là để kiểm tra giả thuyết.
6. He lived his life with purpose, always striving to make a positive impact on others.
Anh ấy đã sống cuộc đời mình với mục đích, luôn nỗ lực để tạo ra tác động tích cực đối với người khác.