a center of racket and dissipation: khu ăn chơi trác táng
to go on the racket: thích ăn chơi phóng đãng
(từ lóng) mưu mô; mánh lới, thủ đoạn làm tiền
cơn thử thách
to stand the racket: vượt qua cơn thử thách; chịu lấy hậu quả
nội động từ
làm ồn; đi lại ồn ào
chơi bời phóng đãng; sống trác táng
Some examples of word usage: racket
1. He was caught running a illegal racket in the neighborhood.
Anh ấy bị bắt vì chạy một hoạt động bất hợp pháp trong khu vực.
2. The children were playing with a noisy racket in the backyard.
Những đứa trẻ đang chơi với tiếng ồn huyên náo ở phía sau nhà.
3. The tennis player swung his racket with precision and skill.
Người chơi tennis đã vung vợt một cách chính xác và khéo léo.
4. She could hear the familiar sound of her husband's tennis racket hitting the ball.
Cô có thể nghe thấy âm thanh quen thuộc của vợt tennis của chồng đánh vào quả bóng.
5. The police raided the gambling racket and arrested several suspects.
Cảnh sát đã đột kích vào hoạt động đánh bạ và bắt giữ một số nghi phạm.
6. The children were excited to join the badminton racket at the community center.
Những đứa trẻ rất hào hứng khi tham gia vào hoạt động cầu lông tại trung tâm cộng đồng.
An racket synonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with racket, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ đồng nghĩa của racket