Some examples of word usage: realize
1. I didn't realize how much I missed home until I went away for college.
Tôi không ngờ là tôi nhớ nhà đến vậy cho tới khi tôi đi du học.
2. She suddenly realized that she had forgotten to turn off the stove before leaving the house.
Cô ấy đột ngột nhận ra rằng cô ấy đã quên tắt bếp trước khi rời nhà.
3. It took him a while to realize that he was in love with his best friend.
Anh ấy mất một lúc để nhận ra rằng anh ấy đang yêu bạn thân của mình.
4. After years of hard work, she finally realized her dream of becoming a published author.
Sau nhiều năm làm việc chăm chỉ, cô ấy cuối cùng đã thực hiện được ước mơ trở thành một tác giả được xuất bản.
5. It was only when she saw the tears in his eyes that she realized the impact of her words.
Chỉ khi cô nhìn thấy những giọt nước mắt trong mắt anh ấy, cô mới nhận ra sức ảnh hưởng của lời nói của mình.
6. He didn't realize how much he had hurt her until she finally walked away from him.
Anh ấy không nhận ra là mình đã làm tổn thương cô ấy đến mức nào cho tới khi cô ấy cuối cùng bước đi khỏi anh.
1. Tôi không ngờ là tôi nhớ nhà đến vậy cho tới khi tôi đi du học.
2. Cô ấy đột ngột nhận ra rằng cô ấy đã quên tắt bếp trước khi rời nhà.
3. Anh ấy mất một lúc để nhận ra rằng anh ấy đang yêu bạn thân của mình.
4. Sau nhiều năm làm việc chăm chỉ, cô ấy cuối cùng đã thực hiện được ước mơ trở thành một tác giả được xuất bản.
5. Chỉ khi cô nhìn thấy những giọt nước mắt trong mắt anh ấy, cô mới nhận ra sức ảnh hưởng của lời nói của mình.
6. Anh ấy không nhận ra là mình đã làm tổn thương cô ấy đến mức nào cho tới khi cô ấy cuối cùng bước đi khỏi anh.