Some examples of word usage: attain
1. She worked hard to attain her goal of becoming a doctor.
- Cô ấy đã làm việc chăm chỉ để đạt được mục tiêu trở thành bác sĩ.
2. It took years of dedication and practice to attain mastery in playing the piano.
- Đã mất nhiều năm cống hiến và luyện tập để đạt được sự thành thạo trong việc chơi piano.
3. Education is a valuable tool that can help individuals attain success in their careers.
- Giáo dục là một công cụ quý giá có thể giúp cá nhân đạt được thành công trong sự nghiệp của họ.
4. With determination and perseverance, you can attain anything you set your mind to.
- Với sự quyết tâm và kiên trì, bạn có thể đạt được bất cứ điều gì mà bạn đặt trong tâm trí.
5. The company aims to attain a higher level of customer satisfaction through improved services.
- Công ty nhắm tới mục tiêu đạt được mức độ hài lòng cao hơn của khách hàng thông qua việc cải thiện dịch vụ.
6. Through hard work and dedication, he was able to attain financial stability for his family.
- Thông qua công việc chăm chỉ và sự cống hiến, anh ấy đã đạt được sự ổn định tài chính cho gia đình mình.