tiếng lép nhép, tiếng ì ọp (như khi rút chân ở dưới bùn lên); tiếng rơi bẹt (xuống vật mềm)
đống (bùn, phân...) bị giẫm nát
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) câu trả lời điếng người, câu đối đáp điếng người, câu bẻ lại làm cứng họng
ngoại động từ
giẫm bẹp, đè bẹp (một phong trào)
chấm dứt, làm hết
to squelch a thirst: làm cho hết khát
làm im, làm cứng họng, làm câm họng
nội động từ
lõm bõm, lép nhép, ì ọp
to squelch through the mud: lội lõm bõm trong bùn
Some examples of word usage: squelched
1. The mud squelched under my boots as I walked through the wet forest.
- Bùn ướt squelched dưới đôi giày của tôi khi tôi đi qua rừng ẩm ướt.
2. She squelched her laughter when she saw the serious look on his face.
- Cô ấy kìm nén tiếng cười khi cô ấy nhìn thấy ánh mắt nghiêm túc trên khuôn mặt anh ta.
3. The teacher squelched the students' chatter by giving them a stern look.
- Giáo viên đã kìm nén tiếng nói của học sinh bằng cách nhìn chúng một cách nghiêm túc.
4. The sound of the bug being squelched under my shoe made me cringe.
- Âm thanh của con bọ bị squelched dưới đôi giày của tôi làm tôi co rúm.
5. The rumors about the company were quickly squelched by the CEO's official statement.
- Tin đồn về công ty đã bị kịch bản nhanh chóng bởi tuyên bố chính thức của giám đốc điều hành.
6. The protest was squelched by the police before it could gain momentum.
- Cuộc biểu tình đã bị cảnh sát kìm nén trước khi nó có thể tăng động lực.
An squelched synonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with squelched, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ đồng nghĩa của squelched