Some examples of word usage: ticketed
1. I was ticketed for parking in a no-parking zone.
Tôi đã bị phạt vì đỗ xe trong khu vực cấm đỗ.
2. The speeder was ticketed for going 20 miles over the speed limit.
Người lái xe vượt tốc độ đã bị phạt vì vượt quá giới hạn tốc độ 20 dặm.
3. If you don't pay your ticket, you may be ticketed again.
Nếu bạn không trả tiền phạt, bạn có thể bị phạt lại.
4. The concert was sold out, but I was lucky enough to get a ticketed seat.
Buổi hòa nhạc đã bán hết vé, nhưng tôi may mắn đủ được một chỗ ngồi đã mua vé.
5. Make sure to get your tickets early, as this event is expected to be heavily ticketed.
Hãy chắc chắn mua vé sớm, vì sự kiện này dự kiến sẽ bán nhiều vé.
6. The train conductor ticketed passengers who didn't have valid tickets.
Người kiểm soát tàu đã phạt hành khách không có vé hợp lệ.
1. Tôi đã bị phạt vì đỗ xe trong khu vực cấm đỗ.
2. Người lái xe vượt tốc độ đã bị phạt vì vượt quá giới hạn tốc độ 20 dặm.
3. Nếu bạn không trả tiền phạt, bạn có thể bị phạt lại.
4. Buổi hòa nhạc đã bán hết vé, nhưng tôi may mắn đủ được một chỗ ngồi đã mua vé.
5. Hãy chắc chắn mua vé sớm, vì sự kiện này dự kiến sẽ bán nhiều vé.
6. Người kiểm soát tàu đã phạt hành khách không có vé hợp lệ.