Some examples of word usage: time
1. I don't have time to go to the store today.
Tôi không có thời gian để đi mua sắm hôm nay.
2. It's time for lunch.
Đến lúc ăn trưa rồi.
3. Can you tell me the time?
Bạn có thể nói cho tôi biết giờ không?
4. I had a great time at the party last night.
Tôi đã có một thời gian tuyệt vời tại buổi tiệc tối qua.
5. Time is running out, we need to finish this project soon.
Thời gian đang trôi qua, chúng ta cần hoàn thành dự án này sớm.
6. The movie starts at 7 o'clock sharp, so be on time.
Bộ phim bắt đầu vào lúc 7 giờ chính xác, nên đến đúng giờ.