Some examples of word usage: unobserving
1. She walked past the unobserving crowd without anyone noticing her.
- Cô ấy đi qua đám đông không chú ý mà không ai để ý đến cô ấy.
2. The unobserving student failed to notice the teacher entering the classroom.
- Học sinh không chú ý không để ý thấy thầy giáo vào lớp học.
3. Despite being unobserving, he managed to pick up on subtle cues in the conversation.
- Mặc dù không chú ý, anh ấy vẫn nhận ra những dấu hiệu tinh tế trong cuộc trò chuyện.
4. The unobserving security guard failed to notice the thief slipping past him.
- Anh lính bảo vệ không chú ý không nhận ra tên trộm trượt qua anh ta.
5. His unobserving nature often led to misunderstandings with his friends.
- Tính cách không chú ý của anh ta thường dẫn đến hiểu lầm với bạn bè.
6. The unobserving traveler missed the sign indicating the correct path to the waterfall.
- Người du lịch không chú ý đã bỏ qua biển báo chỉ đường đúng đến thác nước.