Some examples of word usage: unconscious
1. She was found lying on the ground, unconscious.
- Cô ấy được tìm thấy nằm trên mặt đất, bất tỉnh.
2. The patient slipped into unconsciousness during surgery.
- Bệnh nhân đã rơi vào tình trạng mất ý thức trong khi phẫu thuật.
3. He remained unconscious for several hours after the accident.
- Anh ấy vẫn mất ý thức trong vài giờ sau tai nạn.
4. The blow to his head knocked him unconscious.
- Cú đánh vào đầu đã làm anh ấy bất tỉnh.
5. She was rushed to the hospital after becoming unconscious at home.
- Cô ấy đã được đưa đi cấp cứu sau khi bất tỉnh tại nhà.
6. The drug caused him to become unconscious within minutes.
- Loại thuốc đã khiến anh ấy mất ý thức chỉ trong vài phút.