không được định hướng trước, không do dự tính trước
Some examples of word usage: unintended
1. The unintended consequence of the new law was a decrease in job opportunities for small businesses.
Hậu quả không mong muốn của luật mới là giảm cơ hội việc làm cho các doanh nghiệp nhỏ.
2. She made an unintended mistake by sending the email to the wrong recipient.
Cô ấy đã mắc sai lầm không cố ý khi gửi email cho người nhận sai.
3. The unintended side effect of the medication was dizziness and nausea.
Tác dụng phụ không mong muốn của thuốc là chóng mặt và buồn nôn.
4. The unintended consequence of his actions led to a chain reaction of negative events.
Hậu quả không mong muốn của hành động của anh ta dẫn đến một chuỗi các sự kiện tiêu cực.
5. The unintended irony of her statement was not lost on the audience.
Sự mỉa mai không mong muốn của lời nói của cô ấy không bị bỏ qua bởi khán giả.
6. The unintended consequences of climate change are already being felt around the world.
Những hậu quả không mong muốn của biến đổi khí hậu đã bắt đầu được cảm nhận trên toàn thế giới.
1. Hậu quả không mong muốn của luật mới là giảm cơ hội việc làm cho các doanh nghiệp nhỏ.
2. Cô ấy đã mắc sai lầm không cố ý khi gửi email cho người nhận sai.
3. Tác dụng phụ không mong muốn của thuốc là chóng mặt và buồn nôn.
4. Hậu quả không mong muốn của hành động của anh ta dẫn đến một chuỗi các sự kiện tiêu cực.
5. Sự mỉa mai không mong muốn của lời nói của cô ấy không bị bỏ qua bởi khán giả.
6. Những hậu quả không mong muốn của biến đổi khí hậu đã bắt đầu được cảm nhận trên toàn thế giới.
An unintended synonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with unintended, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ đồng nghĩa của unintended