Some examples of word usage: ability
1. She has the ability to speak five different languages fluently.
( Cô ấy có khả năng nói được năm ngôn ngữ khác nhau một cách lưu loát.)
2. My brother has a natural ability for playing the piano.
( Anh trai tôi có khả năng tự nhiên trong việc chơi đàn piano.)
3. With dedication and hard work, anyone can improve their abilities in any field.
( Với sự tận tụy và làm việc chăm chỉ, bất kỳ ai cũng có thể cải thiện khả năng của mình trong bất kỳ lĩnh vực nào.)
4. The team's ability to work together effectively led to their success.
( Khả năng làm việc chung hiệu quả của đội đã dẫn đến thành công của họ.)
5. It is important to recognize and nurture the abilities of each individual.
( Quan trọng là nhận ra và nuôi dưỡng khả năng của mỗi cá nhân.)
6. The company values employees who demonstrate leadership abilities.
( Công ty đánh giá cao nhân viên có khả năng lãnh đạo.)