1. The manager is currently addressing the issue of employee dissatisfaction in the workplace.
(Quản lý đang giải quyết vấn đề không hài lòng của nhân viên tại nơi làm việc.)
2. The speaker will be addressing the crowd at the rally tomorrow.
(Người phát biểu sẽ phát biểu trước đám đông tại cuộc biểu tình ngày mai.)
3. The company is committed to addressing environmental concerns in their manufacturing process.
(Công ty cam kết giải quyết các vấn đề về môi trường trong quy trình sản xuất của họ.)
4. She is currently addressing invitations for her upcoming wedding.
(Cô ấy đang chuẩn bị thư mời cho đám cưới sắp tới của mình.)
5. The government is taking steps towards addressing poverty in the country.
(Chính phủ đang thực hiện các biện pháp để giải quyết nghèo đói tại đất nước.)
6. The teacher is addressing the student's behavior issues in class.
(Giáo viên đang giải quyết các vấn đề về hành vi của học sinh trong lớp học.)
Translate into Vietnamese:
1. Quản lý đang giải quyết vấn đề không hài lòng của nhân viên tại nơi làm việc.
2. Người phát biểu sẽ phát biểu trước đám đông tại cuộc biểu tình ngày mai.
3. Công ty cam kết giải quyết các vấn đề về môi trường trong quy trình sản xuất của họ.
4. Cô ấy đang chuẩn bị thư mời cho đám cưới sắp tới của mình.
5. Chính phủ đang thực hiện các biện pháp để giải quyết nghèo đói tại đất nước.
6. Giáo viên đang giải quyết các vấn đề về hành vi của học sinh trong lớp học.
An addressing antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with addressing, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của addressing