the recognition of a new government: sự công nhận một chính phủ mới
to win (receive, meet with) recognition from the public: được mọi người thừa nhận, được quần chúng thừa nhận
sự nhận ra
to alter something beyond (past) recognition: thay đổi vật gì không còn nhận ra được nữa
a smile of recognition: nụ cười chào khi nhận ra ai
Some examples of word usage: recognition
1. She received a lot of recognition for her hard work and dedication.
- Cô ấy nhận được rất nhiều sự công nhận vì sự cần cù và tận tâm của mình.
2. The company's success was due in part to the recognition of their innovative products.
- Sự thành công của công ty đến phần nào cũng nhờ vào việc công nhận của sản phẩm đổi mới của họ.
3. It's important to give employees recognition for their achievements to boost morale.
- Điều quan trọng là phải công nhận những thành tựu của nhân viên để nâng cao tinh thần làm việc.
4. The artist's work finally gained recognition after years of struggling in obscurity.
- Công việc của nghệ sĩ cuối cùng đã nhận được sự công nhận sau nhiều năm đấu tranh trong bóng tối.
5. The athlete's outstanding performance on the field earned him international recognition.
- Sự thể hiện xuất sắc của vận động viên trên sân đã giúp anh nhận được sự công nhận quốc tế.
6. The professor's groundbreaking research led to widespread recognition in the scientific community.
- Nghiên cứu đột phá của giáo sư đã dẫn đến sự công nhận rộng rãi trong cộng đồng khoa học.
---
1. Cô ấy nhận được rất nhiều sự công nhận vì sự cần cù và tận tâm của mình.
2. Sự thành công của công ty đến phần nào cũng nhờ vào việc công nhận của sản phẩm đổi mới của họ.
3. Điều quan trọng là phải công nhận những thành tựu của nhân viên để nâng cao tinh thần làm việc.
4. Công việc của nghệ sĩ cuối cùng đã nhận được sự công nhận sau nhiều năm đấu tranh trong bóng tối.
5. Sự thể hiện xuất sắc của vận động viên trên sân đã giúp anh nhận được sự công nhận quốc tế.
6. Nghiên cứu đột phá của giáo sư đã dẫn đến sự công nhận rộng rãi trong cộng đồng khoa học.
An recognition antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with recognition, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của recognition