Some examples of word usage: admit
1. I have to admit, I made a mistake. (Tôi phải thừa nhận, tôi đã mắc lỗi.)
2. She finally admitted that she was wrong. (Cô ấy cuối cùng đã thừa nhận rằng cô ấy đã sai.)
3. He refused to admit his guilt. (Anh ấy từ chối thừa nhận tội lỗi của mình.)
4. They admitted to cheating on the test. (Họ thừa nhận đã gian lận trong bài kiểm tra.)
5. We must admit that he is a talented musician. (Chúng ta phải thừa nhận rằng anh ấy là một nhạc sĩ tài năng.)
6. The company admitted to misleading customers about the product's features. (Công ty thừa nhận đã đưa thông tin sai lạc cho khách hàng về các tính năng của sản phẩm.)
1. Tôi phải thừa nhận, tôi đã mắc lỗi.
2. Cô ấy cuối cùng đã thừa nhận rằng cô ấy đã sai.
3. Anh ấy từ chối thừa nhận tội lỗi của mình.
4. Họ thừa nhận đã gian lận trong bài kiểm tra.
5. Chúng ta phải thừa nhận rằng anh ấy là một nhạc sĩ tài năng.
6. Công ty thừa nhận đã đưa thông tin sai lạc cho khách hàng về các tính năng của sản phẩm.