Some examples of word usage: blaming
1. She was always blaming others for her mistakes.
- Cô ấy luôn trách móc người khác về những sai lầm của mình.
2. Stop blaming yourself for what happened, it wasn't your fault.
- Đừng tự trách bản thân về những gì đã xảy ra, đó không phải lỗi của bạn.
3. The boss was quick to start blaming the team for the project's failure.
- Sếp nhanh chóng bắt đầu trách móc đội làm việc vì thất bại của dự án.
4. Instead of blaming each other, let's work together to find a solution.
- Thay vì trách móc lẫn nhau, hãy cùng nhau làm việc để tìm ra giải pháp.
5. I'm tired of always being the one that everyone blames when things go wrong.
- Tôi chán ngấy vì luôn bị trách móc khi mọi chuyện trở nên tồi tệ.
6. Blaming others for your own failures will not help you grow as a person.
- Trách móc người khác vì thất bại của bản thân sẽ không giúp bạn phát triển được như một con người.