nghĩ, hiểu, quan điểm được, nhận thức; tưởng tượng
to conceive a plan: nghĩ ra một kế hoạch
I can't conceive how he did it: tôi không hiểu nó đã làm cái đó thế nào
(thường), dạng bị động diễn đạt, bày tỏ
conceived in plain terms: được bày tỏ bằng những lời lẽ rõ ràng
thai nghén trong óc; hình thành trong óc
to conceive an affection foe somebody: có lòng thương yêu ai
thụ thai, có mang
Some examples of word usage: conceive
1. She couldn't conceive of a world without music.
- Cô ấy không thể tưởng tượng ra một thế giới không có âm nhạc.
2. The artist conceived a beautiful painting in her mind before putting it on canvas.
- Nghệ sĩ đã tưởng tượng ra một bức tranh đẹp trong tâm trí trước khi vẽ lên bức vải.
3. It was hard for him to conceive of a solution to the complex problem.
- Đó là khó khăn đối với anh ta để tưởng tượng ra một giải pháp cho vấn đề phức tạp.
4. The scientist conceived a groundbreaking theory that changed the field of physics.
- Nhà khoa học đã tưởng tượng ra một lý thuyết đột phá đã thay đổi lĩnh vực vật lý.
5. The couple had been trying to conceive a child for years before finally succeeding.
- Cặp đôi đã cố gắng để có một đứa trẻ trong nhiều năm trước khi cuối cùng thành công.
6. It is important for businesses to conceive innovative ideas in order to stay competitive.
- Điều quan trọng là doanh nghiệp phải tưởng tượng ra những ý tưởng sáng tạo để duy trì sự cạnh tranh.
An conceive antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with conceive, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của conceive