I am content to go of you want mr to: tôi sẵn sàng (vui lòng) đi nếu anh muốn
thuận (thượng nghị viện Anh)
content: thuận
not content: chống
ngoại động từ
làm bằng lòng, làm vừa lòng, làm đẹp lòng, làm vui lòng, làm vừa ý, làm đẹp ý, làm mãn nguyện, thoả mãn
to content oneself with something: bằng lòng vậy với cái gì
to content oneself with doing something: bằng lòng cái gì
Some examples of word usage: content
1. I am content with my job and have no desire to look for another one.
Tôi hài lòng với công việc của mình và không có ý định tìm công việc khác.
2. The content of the book was very informative and well-researched.
Nội dung của cuốn sách rất thông tin và được nghiên cứu kỹ lưỡng.
3. She looked content as she sat by the fireplace with a book in her hand.
Cô ấy trông hài lòng khi ngồi bên lò sưởi với một cuốn sách trong tay.
4. The website provides a wide range of content on various topics.
Trang web cung cấp một loạt nội dung về các chủ đề khác nhau.
5. The content of the package was carefully wrapped to avoid any damage during shipping.
Nội dung của gói hàng được bọc cẩn thận để tránh hỏng hóc trong quá trình vận chuyển.
6. He seemed content with his decision to move to a new city and start a new job.
Anh ta dường như hài lòng với quyết định của mình khi chuyển đến một thành phố mới và bắt đầu công việc mới.
An content antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with content, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của content