Some examples of word usage: convincible
1. She was convinced that he was convincible, so she decided to present her argument to him.
Cô ấy tin rằng anh ấy có thể tin được, vì vậy cô ấy quyết định trình bày lập luận của mình đến anh ấy.
2. Despite his initial skepticism, he eventually became convincible after hearing all the evidence.
Mặc dù ban đầu anh ta nghi ngờ, anh ta cuối cùng trở nên dễ tin khi nghe tất cả bằng chứng.
3. She was not easily convincible and always required solid proof before changing her mind.
Cô ấy không dễ tin và luôn cần chứng cứ rõ ràng trước khi thay đổi ý kiến.
4. The jury found the witness' testimony to be convincible and decided to convict the defendant.
Ban hội thẩm định chứng cứ của nhân chứng là đáng tin cậy và quyết định kết án bị cáo.
5. He was easily convincible and often fell for scams and false promises.
Anh ta dễ tin và thường bị lừa bởi các chiêu lừa và những lời hứa giả dối.
6. The politician was known for his convincible speeches that swayed public opinion.
Nhà chính trị nổi tiếng với các bài phát biểu thuyết phục mà đã làm thay đổi quan điểm của công chúng.