1. The famous couturier created a stunning gown for the actress to wear to the red carpet event.
( Người thợ may nổi tiếng đã tạo ra một chiếc váy tuyệt đẹp cho nữ diễn viên mặc trong sự kiện thảm đỏ.)
2. The couturier's latest collection featured intricate beadwork and luxurious fabrics.
( Bộ sưu tập mới nhất của nhà thờ may này có sự kết hợp tinh xảo giữa các hạt cườm và các loại vải sang trọng.)
3. Many aspiring fashion designers dream of one day becoming a successful couturier.
( Nhiều nhà thiết kế thời trang trẻ muốn trở thành những nhà thờ may thành công một ngày nào đó.)
4. The couturier's atelier is a hub of creativity and craftsmanship.
( Phòng làm việc của nhà thờ may là nơi tập trung của sự sáng tạo và nghề thủ công.)
5. The couturier's designs are known for their exquisite attention to detail.
( Các thiết kế của nhà thờ may nổi tiếng với sự chú ý tinh tế đến từng chi tiết.)
6. The couturier's fashion show drew a crowd of fashion enthusiasts and celebrities.
( Buổi trình diễn thờ may thu hút một đám đông người yêu thời trang và các ngôi sao nổi tiếng.)
Translated to Vietnamese:
1. Nhà thờ may nổi tiếng đã tạo ra một chiếc váy tuyệt đẹp cho nữ diễn viên mặc trong sự kiện thảm đỏ.
2. Bộ sưu tập mới nhất của nhà thờ may này có sự kết hợp tinh xảo giữa các hạt cườm và các loại vải sang trọng.
3. Nhiều nhà thiết kế thời trang trẻ muốn trở thành những nhà thờ may thành công một ngày nào đó.
4. Phòng làm việc của nhà thờ may là nơi tập trung của sự sáng tạo và nghề thủ công.
5. Các thiết kế của nhà thờ may nổi tiếng với sự chú ý tinh tế đến từng chi tiết.
6. Buổi trình diễn thờ may thu hút một đám đông người yêu thời trang và các ngôi sao nổi tiếng.
An couturier antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with couturier, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của couturier