by (with) design: với ý định; với mục đích; cố ý để
whether by accident or design: vô tình hay hữu ý
with a design to: nhằm mục đích để
to have designs on (against) somebody: có mưu đồ ám hại ai
kế hoạch
cách sắp xếp, cách trình bày, cách trang trí
a beautiful design of flowers: cách cắm hoa đẹp mắt
kiểu, mẫu, loại, dạng
cars of laters design: xe ô tô kiểu mới nhất
khả năng sáng tạo (kiểu, cách trình bày...), tài nghĩ ra (mưu kế...); sự sáng tạo
ngoại động từ
phác hoạ, vẽ phác (tranh...), vẽ kiểu (quần áo, xe ô tô...), thiết kế, làm đồ án (nhà cửa), làm đề cương, phác thảo cách trình bày (sách, tranh ảnh nghệ thuật)
có ý định, định, dự kiến, trù tính; có y đồ, có mưu đồ
to design to do (doing) something: dự định làm việc gì
we did not design this result: chúng tôi không dự kiến kết quả thế này
chỉ định, để cho, dành cho
this little sword was not designed for real fighting: thanh gươm nhỏ bé này không phải là để chiến đấu thực sự
nội động từ
làm nghề vẽ kiểu, làm nghề xây dựng đồ án
Some examples of word usage: design
1. The architect spent months designing the new office building.
(Kiến trúc sư đã dành nhiều tháng để thiết kế tòa nhà văn phòng mới.)
2. She has a talent for graphic design and creates beautiful logos for businesses.
(Cô ấy có tài năng trong thiết kế đồ họa và tạo ra logo đẹp cho các doanh nghiệp.)
3. The interior designer carefully selected every piece of furniture to create a cohesive look for the room.
(Nhà thiết kế nội thất đã chọn từng món đồ cẩn thận để tạo ra một cái nhìn thống nhất cho căn phòng.)
4. The fashion designer presented their latest collection at Paris Fashion Week.
(Nhà thiết kế thời trang đã trình diễn bộ sưu tập mới nhất của họ tại Tuần lễ thời trang Paris.)
5. The engineer worked closely with the design team to ensure that the new product met all safety standards.
(Kỹ sư đã làm việc chặt chẽ với nhóm thiết kế để đảm bảo sản phẩm mới đáp ứng tất cả các tiêu chuẩn an toàn.)
6. The website designer used a clean and modern design to attract more visitors to the site.
(Nhà thiết kế website đã sử dụng một thiết kế sạch sẽ và hiện đại để thu hút thêm người truy cập vào trang web.)
An design antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with design, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của design