Some examples of word usage: cupped
1. She cupped her hands to catch the rainwater.
- Cô ấy nắm chặt tay để hứng nước mưa.
2. The child cupped his hands around the small bird.
- Đứa trẻ nắm tay mình xung quanh con chim nhỏ.
3. He cupped his ear to better hear the faint sound.
- Anh ấy nắm tai để nghe rõ hơn âm thanh nhỏ nhẹ.
4. She cupped her face in her hands, overcome with emotion.
- Cô ấy đặt tay lên mặt, xử lí cảm xúc.
5. The old man cupped his chin in thought.
- Người đàn ông già nắm cằm suy nghĩ.
6. The sculpture had cupped hands, ready to hold something.
- Bức tượng có tay nắm sẵn sàng giữ cái gì đó.