(thể dục,thể thao) đuổi kịp, bắt kịp (trong cuộc chạy đua)
(thương nghiệp) rút tiền ra
cầu đến, nhờ đến, gợi đến
to draw out
nhổ ra kéo ra, rút ra, lấy ra
kéo dài (bài nói, bài viết...); dài ra (ngày)
(quân sự) biệt phái (một đơn vị...); dàn hàng, dàn trận
khai thác, moi ra (một điều bí mật); làm cho (ai) nói ra, làm cho (ai) bộc lộ ra
vẽ ra, thảo ra
to draw out a plan: thảo ra một kế hoạch
to draw up
kéo lên, rút lên; múc (nước...) lên
(động từ phãn thân) to draw oneself up đứng thẳng đơ, đứng ngay đơ
(quân sự) sắp quân lính thành hàng, dàn hàng
thảo (một văn kiện)
(+ with) bắt kịp, đuổi kịp, theo kịp
đỗ lại, dừng lại (xe)
the carriage drew up before the door: xe ngựa đỗ lại ở trước cửa
(+ to) lại gần, tới gần
to draw up to the table: lại gần bàn
to draw a bead on
(xem) bead
to draw blank
lùng sục chẳng thấy thú săn nào, không săn được con nào; (nghĩa bóng) không ăn thua gì, không được gì
to draw the long bow
(xem) bow
to draw one's first breath
sinh ra
to draw one's last breath
trút hơi thở cuối cùng, chết
to draw the cloth
dọn bàn (sau khi ăn xong)
to draw it fine
(thông tục) quá chi ly, chẻ sợi tóc làm tư
to draw to a head
chín (mụn nhọt...)
to draw in one's horns
thu sừng lại, co vòi lại; (nghĩa bóng) bớt vênh váo, bớt lên mặt ta đây
to draw a line at that
làm đến mức như vậy thôi; nhận đến mức như vậy thôi
to draw the line
ngừng lại (ở một giới hạn nào) không ai đi xa hơn nữa
draw it mild!
(xem) mild
to draw one's pen against somebody
viết đả kích ai
to draw one's sword against somebody
tấn công ai
Some examples of word usage: draw
1. She likes to draw pictures of animals.
- Cô ấy thích vẽ hình các loài động vật.
2. Can you draw a map for me?
- Bạn có thể vẽ một bản đồ cho tôi không?
3. The artist used charcoal to draw the portrait.
- Họ sử dụng than củi để vẽ bức chân dung.
4. Let's draw straws to see who goes first.
- Hãy rút cỏ để xem ai đi trước.
5. She can draw a perfect circle freehand.
- Cô ấy có thể vẽ một vòng tròn hoàn hảo mà không cần dụng cụ.
6. The team was able to draw the game in the last minute.
- Đội đã có thể cầm hòa trận đấu vào phút cuối cùng.
Vietnamese translations:
1. Cô ấy thích vẽ hình các loài động vật.
2. Bạn có thể vẽ một bản đồ cho tôi không?
3. Họ sử dụng than củi để vẽ bức chân dung.
4. Hãy rút cỏ để xem ai đi trước.
5. Cô ấy có thể vẽ một vòng tròn hoàn hảo mà không cần dụng cụ.
6. Đội đã có thể cầm hòa trận đấu vào phút cuối cùng.
An draw antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with draw, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của draw