to grapple with difficulties: vật lộn với khó khăn
Some examples of word usage: grapple
1. The wrestler tried to grapple his opponent to the ground.
- VĐV đấu vật cố gắng gục đối thủ xuống đất.
2. The team had to grapple with the challenge of facing a much stronger opponent.
- Đội bóng phải đối mặt với thách thức của việc đấu với đối thủ mạnh hơn nhiều.
3. The company is grappling with a declining market share.
- Công ty đang đối mặt với việc thị phần giảm sút.
4. She grappled with her emotions as she tried to make a difficult decision.
- Cô ấy đấu tranh với cảm xúc khi cố gắng đưa ra quyết định khó khăn.
5. The politician grappled with questions from the press about the scandal.
- Chính trị gia đối mặt với câu hỏi từ báo chí về vụ bê bối.
6. The students grappled with the complex math problem for hours.
- Các học sinh đã đấu tranh với bài toán toán học phức tạp trong nhiều giờ.
Translation into Vietnamese:
1. VĐV đấu vật cố gắng gục đối thủ xuống đất.
2. Đội bóng phải đối mặt với thách thức của việc đấu với đối thủ mạnh hơn nhiều.
3. Công ty đang đối mặt với việc thị phần giảm sút.
4. Cô ấy đấu tranh với cảm xúc khi cố gắng đưa ra quyết định khó khăn.
5. Chính trị gia đối mặt với câu hỏi từ báo chí về vụ bê bối.
6. Các học sinh đã đấu tranh với bài toán toán học phức tạp trong nhiều giờ.
An grapple antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with grapple, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của grapple