mối dan díu ngầm, sự tằng tịu ngầm (với người có chồng)
tình tiết (của một vở kịch...); cốt truyện
nội động từ
có mưu đồ; vận động ngầm
dan díu, tằng tịu (với người có chồng)
ngoại động từ
mưu đồ làm (cái gì); vận động ngần làm (cái gì)
to intrigue a bill through Congress: vận động ngầm thông qua một đạo luật dự thảo ở quốc hội
hấp dẫn, gợi thích thú, kích thích tò mò
to be intrigued by a new idea: bị một ý mới hấp dẫn
làm ngạc nhiên, làm phải suy nghĩ
to intrigued by the suddenness of an event: ngạc nhiên vì tính chất đột ngột của một sự việc
Some examples of word usage: intrigued
1. I was intrigued by the mysterious message left on my doorstep.
(Tôi đã bị thu hút bởi tin nhắn bí ẩn được để lại trên cửa nhà của tôi.)
2. The new exhibit at the museum intrigued me with its innovative design.
(Triển lãm mới tại bảo tàng đã làm tôi say mê với thiết kế sáng tạo của nó.)
3. She was intrigued by the strange behavior of her neighbor.
(Cô ấy đã bị thu hút bởi hành vi lạ lùng của hàng xóm.)
4. The detective was intrigued by the unusual pattern of the crime scene.
(Thám tử đã bị thu hút bởi mẫu hình bất thường của hiện trường tội phạm.)
5. I was intrigued by the concept of time travel in the science fiction novel.
(Tôi đã bị thu hút bởi khái niệm du hành thời gian trong tiểu thuyết khoa học viễn tưởng.)
6. The professor's lecture on quantum physics left the students intrigued and eager to learn more.
(Bài giảng về vật lý lượng tử của giáo sư đã để lại học sinh bị thu hút và háo hức học hỏi thêm.)
An intrigued antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with intrigued, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của intrigued