mối dan díu ngầm, sự tằng tịu ngầm (với người có chồng)
tình tiết (của một vở kịch...); cốt truyện
nội động từ
có mưu đồ; vận động ngầm
dan díu, tằng tịu (với người có chồng)
ngoại động từ
mưu đồ làm (cái gì); vận động ngần làm (cái gì)
to intrigue a bill through Congress: vận động ngầm thông qua một đạo luật dự thảo ở quốc hội
hấp dẫn, gợi thích thú, kích thích tò mò
to be intrigued by a new idea: bị một ý mới hấp dẫn
làm ngạc nhiên, làm phải suy nghĩ
to intrigued by the suddenness of an event: ngạc nhiên vì tính chất đột ngột của một sự việc
Some examples of word usage: intrigues
1. The mystery surrounding the old mansion intrigues me.
- Bí ẩn xoay quanh ngôi nhà cũ khiến tôi tò mò.
2. The plot of the novel is full of twists and intrigues.
- Cốt truyện của cuốn tiểu thuyết đầy những sự thay đổi và âm mưu.
3. The political intrigues in the government are causing chaos.
- Những âm mưu chính trị trong chính phủ đang gây ra hỗn loạn.
4. She is known for her ability to navigate through social intrigues.
- Cô ấy nổi tiếng với khả năng điều hướng qua những vấn đề xã hội phức tạp.
5. The intrigues of the royal court are well-documented in history books.
- Những âm mưu ở triều đình hoàng gia đã được ghi chép rõ ràng trong sách lịch sử.
6. The detective was drawn to the case by its complex intrigues.
- Thám tử bị hấp dẫn bởi vụ án vì những âm mưu phức tạp của nó.
An intrigues antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with intrigues, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của intrigues