Some examples of word usage: ironing
1. I hate ironing, it's such a boring chore.
Tôi ghét việc ủi đồ, nó thật là một công việc nhà chán chường.
2. Can you help me with the ironing?
Bạn có thể giúp tôi với việc ủi đồ không?
3. I prefer to iron my clothes while watching TV.
Tôi thích ủi quần áo trong khi xem TV.
4. She is ironing her husband's shirt for work tomorrow.
Cô ấy đang ủi chiếc áo sơ mi của chồng cho việc đi làm ngày mai.
5. The ironing board is in the closet.
Bàn ủi đồ ở trong tủ quần áo.
6. I always iron my clothes before going out.
Tôi luôn ủi quần áo trước khi ra ngoài.