Some examples of word usage: jots
1. She quickly jots down the important points of the meeting in her notebook.
( Cô ấy nhanh chóng ghi chú các điểm quan trọng của cuộc họp trong sổ tay của mình.)
2. Can you please jot down your email address for me?
( Bạn có thể viết nhanh địa chỉ email của bạn cho tôi không?
3. He jots down his thoughts and ideas in a journal every night.
( Anh ấy ghi chú những suy nghĩ và ý tưởng của mình trong một cuốn nhật ký mỗi đêm.)
4. I always jot down my grocery list before going to the store.
( Tôi luôn viết nhanh danh sách mua sắm trước khi đi đến cửa hàng.)
5. She jots down a reminder to call her friend later in the day.
( Cô ấy viết nhanh một lời nhắc nhở để gọi điện cho bạn của mình sau này trong ngày.)
6. Before I forget, let me quickly jot down the phone number for you.
( Trước khi quên, cho tôi viết nhanh số điện thoại cho bạn.)