Some examples of word usage: magical
1. The children's faces lit up with magical wonder as they watched the magician perform his tricks.
-> Khuôn mặt của trẻ em rạng ngời với sự kỳ diệu khi họ xem ảo thuật gia thực hiện các mánh khéo.
2. Walking through the enchanted forest felt like stepping into a magical world where anything was possible.
-> Đi bộ qua khu rừng ma quái cảm giác như bước vào một thế giới kỳ diệu nơi mọi điều đều có thể.
3. The sunset over the ocean was a truly magical sight, painting the sky in a beautiful array of colors.
-> Hoàng hôn trên biển là một cảnh tượng thực sự kỳ diệu, tô điểm bầu trời bằng một loạt các màu sắc đẹp.
4. The old wizard waved his wand and cast a spell that filled the room with a magical glow.
-> Phù thủy cũ vẫy cây đũa và phù thủy một lời nguyền mà làm cho phòng tràn ngập ánh sáng kỳ diệu.
5. The starlit night sky had a magical quality that made you feel like you were part of something greater.
-> Bầu trời đêm sao có một chất lượng kỳ diệu khiến bạn cảm thấy mình là một phần của một cái gì đó vĩ đại hơn.
6. The couple danced under the twinkling lights, creating a magical moment that they would never forget.
-> Cặp đôi nhảy múa dưới ánh đèn lấp lánh, tạo ra một khoảnh khắc kỳ diệu mà họ sẽ không bao giờ quên.
Translation:
1. Khuôn mặt của trẻ em rạng ngời với sự kỳ diệu khi họ xem ảo thuật gia thực hiện các mánh khéo.
2. Đi bộ qua khu rừng ma quái cảm giác như bước vào một thế giới kỳ diệu nơi mọi điều đều có thể.
3. Hoàng hôn trên biển là một cảnh tượng thực sự kỳ diệu, tô điểm bầu trời bằng một loạt các màu sắc đẹp.
4. Phù thủy cũ vẫy cây đũa và phù thủy một lời nguyền mà làm cho phòng tràn ngập ánh sáng kỳ diệu.
5. Bầu trời đêm sao có một chất lượng kỳ diệu khiến bạn cảm thấy mình là một phần của một cái gì đó vĩ đại hơn.
6. Cặp đôi nhảy múa dưới ánh đèn lấp lánh, tạo ra một khoảnh khắc kỳ diệu mà họ sẽ không bao giờ quên.