Some examples of word usage: meanderings
1. His meanderings through the forest led him to discover a hidden waterfall.
-> Những cuộc đi lang thang của anh ta qua rừng dẫn anh ta phát hiện ra một thác nước ẩn.
2. The meanderings of the river created a beautiful, winding path through the countryside.
-> Những quãng đường uốn lượn của con sông tạo ra một con đường đẹp, uốn cong qua vùng quê.
3. She enjoyed the meanderings of her thoughts as she relaxed on the beach.
-> Cô ấy thích sự lang thang của suy nghĩ khi cô ấy thư giãn trên bãi biển.
4. The meanderings of the conversation eventually led to a heated debate.
-> Những cuộc trò chuyện uốn lượn cuối cùng dẫn đến một cuộc tranh luận sôi nổi.
5. The meanderings of the hiker took him through fields of wildflowers and over rocky hills.
-> Những cuộc đi lang thang của người đi bộ dẫn anh ta qua những cánh đồng hoa hoang và qua những ngọn đồi đá.
6. The meanderings of the plot in the novel kept readers guessing until the very end.
-> Sự uốn lượn của cốt truyện trong tiểu thuyết khiến người đọc cảm thấy tò mò cho đến cuối cùng.