Some examples of word usage: meanest
1. She was known as the meanest girl in school because she would bully other students relentlessly.
- Cô ấy được biết đến là cô gái tàn nhẫn nhất trong trường vì cô ấy thường bắt nạt các học sinh khác một cách không ngừng nghỉ.
2. The meanest thing you can do is ignore someone who is reaching out for help.
- Việc tàn nhẫn nhất bạn có thể làm là phớt lờ ai đó đang cố gắng tìm sự giúp đỡ.
3. He was the meanest boss I've ever had, constantly criticizing and belittling his employees.
- Ông ta là ông chủ tàn nhẫn nhất mà tôi từng gặp, liên tục chỉ trích và coi thường nhân viên của mình.
4. The meanest player on the team would always try to injure his opponents during games.
- Cầu thủ tàn nhẫn nhất trong đội luôn cố gắng gây thương tích cho đối thủ của mình trong các trận đấu.
5. Despite her tough exterior, she had a kind heart beneath all the meanest words she spoke.
- Mặc dù bề ngoài cứng rắn, nhưng bên dưới tất cả những lời nói tàn nhẫn, cô ấy có một trái tim tử tế.
6. The meanest trick he pulled was pretending to be someone else to deceive his friends.
- Chiêu trò tàn nhẫn nhất mà anh ta thực hiện là giả vờ là người khác để lừa dối bạn bè.
translated to Vietnamese:
1. Cô ấy được biết đến là cô gái tàn nhẫn nhất trong trường vì cô ấy thường bắt nạt các học sinh khác một cách không ngừng nghỉ.
2. Việc tàn nhẫn nhất bạn có thể làm là phớt lờ ai đó đang cố gắng tìm sự giúp đỡ.
3. Ông ta là ông chủ tàn nhẫn nhất mà tôi từng gặp, liên tục chỉ trích và coi thường nhân viên của mình.
4. Cầu thủ tàn nhẫn nhất trong đội luôn cố gắng gây thương tích cho đối thủ của mình trong các trận đấu.
5. Mặc dù bề ngoài cứng rắn, nhưng bên dưới tất cả những lời nói tàn nhẫn, cô ấy có một trái tim tử tế.
6. Chiêu trò tàn nhẫn nhất mà anh ta thực hiện là giả vờ là người khác để lừa dối bạn bè.