it operates to our advantage: điều đó có lợi cho ta
regulations will operate from Jan 1st: nội quy sẽ bắt đầu áp dụng từ ngày 1 tháng giêng
the medicine did not operate: thuốc đó không có tác dụng
lợi dụng
to operate on somebody's credulity: lợi dụng cả lòng tin của ai
(y học) mổ
to operate on a patient: mổ một người bệnh
(quân sự) hành quân
đầu cơ
to operate for a rise: đầu cơ giá lên
ngoại động từ
làm cho hoạt động, cho chạy (máy...); thao tác
đưa đến, mang đến, dẫn đến
energy operates changes: nghị lực dẫn đến những sự thay đổi
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thi hành, thực hiện, tiến hành
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đưa (nhà máy...) vào sản xuất; khai thác (mỏ...); điều khiển (xí nghiệp...)
Some examples of word usage: operate
1. The surgeon will operate on the patient tomorrow morning.
(Bác sĩ phẫu thuật sẽ phẫu thuật cho bệnh nhân vào sáng mai.)
2. The company operates several factories in different countries.
(Công ty hoạt động các nhà máy ở nhiều quốc gia khác nhau.)
3. Please make sure to follow the instructions on how to operate the machine.
(Vui lòng chắc chắn tuân thủ hướng dẫn về cách sử dụng máy.)
4. The new manager was brought in to help operate the business more efficiently.
(Quản lý mới được đưa vào để giúp vận hành công việc hiệu quả hơn.)
5. The police are currently operating a crackdown on illegal drug trafficking.
(Cảnh sát hiện đang triển khai một chiến dịch chống lại buôn bán ma túy bất hợp pháp.)
6. The airline operates daily flights to major cities around the world.
(Hãng hàng không vận hành các chuyến bay hàng ngày đến các thành phố lớn trên toàn thế giới.)
An operate antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with operate, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của operate