Some examples of word usage: reach
1. I had to reach for the top shelf to grab the box.
Tôi phải vươn tay lên để lấy hộp ở trên kệ.
2. The company aims to reach a wider audience with its new marketing campaign.
Công ty muốn mở rộng đối tượng khách hàng với chiến dịch tiếp thị mới.
3. After a long hike, we finally reached the summit of the mountain.
Sau một chuyến leo núi dài, chúng tôi cuối cùng cũng đạt đến đỉnh núi.
4. She stretched her arm out as far as she could, but still couldn't reach the remote control.
Cô ấy vươn tay ra càng xa có thể, nhưng vẫn không thể chạm tới điều khiển từ xa.
5. The athlete pushed himself to reach his full potential in the competition.
Vận động viên đã tự đẩy mình để đạt tới tiềm năng tối đa trong cuộc thi.
6. With the help of the ladder, he was able to reach the high window to clean it.
Nhờ cái thang, anh ấy đã có thể đến được cửa sổ cao để làm sạch nó.