we are rejoiced to see him here: chúng tôi vui mừng thấy anh ta ở đây
the boy's success rejoiced his mother's heart: sự thành công của đứa trẻ làm vui lòng người mẹ
nội động từ
vui mừng, hoan
(+ in) vui hưởng (cái gì), rất hạnh phúc có được (cái gì);(đùa cợt) có (cái gì)
to rejoice in something: rất hạnh phúc có được cái gì;(đùa cợt) có (cái gì)
vui chơi; liên hoan, ăn mừng
Some examples of word usage: rejoiced
1. The villagers rejoiced when they heard that the drought had finally ended.
- Cư dân trong làng vui mừng khi nghe tin hạn hán cuối cùng cũng kết thúc.
2. The team rejoiced after winning the championship game.
- Đội đã vui mừng sau khi giành chiến thắng trong trận chung kết.
3. She rejoiced at the news of her promotion at work.
- Cô ấy vui mừng khi nghe tin cô ấy được thăng chức ở công ty.
4. The children rejoiced when they found out school was cancelled due to snow.
- Các em nhỏ vui mừng khi biết trường học đã bị hủy do tuyết phủ kín.
5. The whole town rejoiced at the return of the missing child.
- Toàn bộ thị trấn vui mừng khi đứa trẻ mất tích đã trở về.
6. The family rejoiced as they celebrated their grandmother's 90th birthday.
- Gia đình vui mừng khi họ ăn mừng sinh nhật lần thứ 90 của bà nội.
An rejoiced antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with rejoiced, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của rejoiced