làm thoả mãn, làm vừa lòng, đáp ứng (được yêu cầu, điều kiện...)
to satisfy the examiners: đáp ứng được yêu cầu của giám khảo; trúng tuyển, đỗ
dạng bị động thoả mãn, hài lòng (với thành tích...)
we should not rest satisfied with our successes: chúng ta không được thoả mãn với thắng lợi của chúng ta
trả (nợ); làm tròn (nhiệm vụ); chuộc (tội)
thuyết phục, chứng minh đầy đủ, làm cho tin
Some examples of word usage: satisfies
1. Eating a delicious meal always satisfies my hunger.
-> Ăn một bữa ăn ngon luôn làm tôi hài lòng.
2. The new video game satisfies my need for entertainment.
-> Trò chơi mới làm thoả mãn nhu cầu giải trí của tôi.
3. She satisfies her curiosity by researching new topics online.
-> Cô ấy thoả mãn sự tò mò bằng cách nghiên cứu các chủ đề mới trên mạng.
4. His performance in the play satisfies the director's expectations.
-> Diễn xuất của anh ta trong vở kịch làm thoả mãn kỳ vọng của đạo diễn.
5. The customer service at this store always satisfies their customers.
-> Dịch vụ khách hàng tại cửa hàng này luôn làm hài lòng khách hàng của họ.
6. Finding a solution to the problem satisfies the team's goal of completing the project on time.
-> Tìm ra một giải pháp cho vấn đề làm thoả mãn mục tiêu của nhóm hoàn thành dự án đúng hẹn.
An satisfies antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with satisfies, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của satisfies