Some examples of word usage: thus
1. She studied hard and thus, she was able to pass the exam with flying colors.
( Cô ấy học hành chăm chỉ và do đó, cô ấy đã đậu kỳ thi với điểm cao.)
2. The company invested heavily in research and development, thus improving the quality of their products.
( Công ty đã đầu tư mạnh vào nghiên cứu và phát triển, từ đó cải thiện chất lượng sản phẩm của họ.)
3. He saved up money diligently every month, thus allowing him to afford a new car.
( Anh ta tiết kiệm tiền mỗi tháng một cách chăm chỉ, từ đó cho phép anh ta mua được một chiếc xe mới.)
4. The team worked together efficiently and thus, they were able to complete the project ahead of schedule.
( Đội ngũ làm việc cùng nhau hiệu quả và do đó, họ đã hoàn thành dự án trước thời hạn.)
5. By following a strict diet and exercise regimen, she was able to lose weight and thus, improve her health.
( Bằng cách tuân thủ chế độ ăn uống và tập luyện nghiêm ngặt, cô ấy đã giảm cân và do đó, cải thiện sức khỏe của mình.)
6. He practiced his piano skills daily, thus becoming a skilled musician over time.
( Anh ta luyện tập kỹ năng chơi piano mỗi ngày, từ đó trở thành một nhạc sĩ tài năng theo thời gian.)