to trim a dress with lace: điểm thêm dải đăng ten vào cái áo
(hàng hải) cân bằng trọng tải (của tàu); xoay (buồm) theo hướng gió
(thông tục) mắng mỏ, sửa cho một trận
nội động từ
lựa chiều, nước đôi không đứng hẳn về phía bên nào; tìm cách chiếu lòng cả đôi bên
to trim away (off)
cắt, xén, tỉa, gọt bớt (những phần thừa...)
to trim up
sửa sang quần áo cho gọn gàng; ăn mặc gọn gàng diêm dúa
Some examples of word usage: trim
1. Please trim the bushes in the front yard so they don't block the windows.
-> Vui lòng cắt tỉa bụi cây trong sân trước để chúng không che khu vực cửa sổ.
2. He decided to trim his beard for a more polished look.
-> Anh ấy quyết định cắt tỉa râu của mình để có vẻ ngoài lịch lãm hơn.
3. The tailor will trim the pants to the perfect length for you.
-> Người may sẽ cắt tỉa quần cho bạn đúng chiều dài hoàn hảo.
4. We need to trim the budget in order to save money for other expenses.
-> Chúng ta cần cắt giảm ngân sách để tiết kiệm tiền cho các chi phí khác.
5. She decided to trim down her wardrobe by donating clothes she no longer wears.
-> Cô ấy quyết định cắt giảm tủ quần áo bằng cách tặng quần áo cô ấy không còn mặc nữa.
6. The chef carefully trimmed the excess fat off the steak before grilling it.
-> Đầu bếp cẩn thận cắt bỏ mỡ thừa trên miếng thịt bò trước khi nướng.
An trim antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with trim, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của trim