Nghĩa là gì: unacceptableunacceptable /'ʌnək'septəbl/
tính từ
không thể nhận, không chấp nhận được
unacceptable conditions: những điều kiện không chấp nhận được
không thể chịu được, khó chịu
Some examples of word usage: unacceptable
1. The behavior of the student was unacceptable and he was given detention.
Hành vi của học sinh là không chấp nhận được và anh ta bị phạt giam giữ.
2. The company's decision to cut employee benefits was unacceptable to the workers.
Quyết định cắt giảm các quyền lợi của nhân viên của công ty là không chấp nhận được với người lao động.
3. The quality of the product was unacceptable and many customers returned it for a refund.
Chất lượng của sản phẩm không chấp nhận được và nhiều khách hàng đã trả lại để được hoàn tiền.
4. The teacher told the students that cheating on the exam was unacceptable and would result in serious consequences.
Giáo viên nói với học sinh rằng gian lận trong kỳ thi là không chấp nhận được và sẽ có hậu quả nghiêm trọng.
5. The government's response to the crisis was unacceptable and many people were left without proper assistance.
Phản ứng của chính phủ đối với tình hình khủng hoảng là không chấp nhận được và nhiều người đã bị bỏ lại mà không có sự hỗ trợ đúng đắn.
6. The customer complained that the service she received was unacceptable and demanded a refund.
Khách hàng phàn nàn rằng dịch vụ mà cô nhận được là không chấp nhận được và đòi hoàn tiền.
An unacceptable antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with unacceptable, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của unacceptable