(it's) nothing personal Thành ngữ, tục ngữ
take it personally
believe you are being attacked or accused "He was criticizing the whole class; don't take it personally." (nó) bất có gì cá nhân
(Đây là) bất dựa trên cảm xúc, động cơ chủ quan hoặc thành kiến cá nhân; (điều này) bất nhằm mục đích xúc phạm bạn; (đây là) bất phải là một chút cá nhân chống lại bạn. Mặc dù nó có thể trung thực, nhưng cụm từ này thường có xu hướng châm biếm, thiếu chân thành hoặc bất thuyết phục trong cách sử dụng hoặc tiếp nhận. Larry: "Nhưng làm thế nào bạn có thể sa thải tui sau 20 năm phục vụ, chỉ như vậy?" Matt: "Không có gì cá nhân, Larry, đó chỉ là cách công chuyện kinh doanh đang phát triển ngay bây giờ." Nó bất có gì cá nhân, cha. Tôi chỉ nghĩ rằng tất cả việc sẽ dễ dàng hơn cho tất cả chúng ta nếu bạn bất có mặt tại đám cưới. Không có gì cá nhân, nhưng giọng nói của bạn thực sự làm cho tui lo lắng .. Xem thêm: bất có gì, cá nhân. Xem thêm:
An (it's) nothing personal idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with (it's) nothing personal, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ (it's) nothing personal