take it like a man Thành ngữ, tục ngữ
take it like a man
be brave when hurt, do not complain about problems They told him not to cry when he was hurt - to take it like a man. lấy (một cái gì đó) tương tự như một người đàn ông
Để chịu đựng, chịu đựng hoặc chấp nhận điều gì đó một cách khắc kỷ, bất theo chủ nghĩa. Tôi xin lỗi vì vừa thẳng thừng, nhưng nếu bạn bất thể nhận những lời chỉ trích như một người đàn ông, thì tui khuyên bạn nên tìm chuyện trong một ngành khác. Bạn vừa vi phạm các quy tắc, và bây giờ bạn phải nhận hình phạt của mình như một người đàn ông .. Xem thêm: like, man, booty booty it like a man
[for a male] hứng chịu bất hạnh một cách khắc nghiệt. (So sánh điều này với nhận lấy nó.) Cô ấy nói một số điều thực sự chặt chẽ với anh ta, nhưng anh ta coi nó như một người đàn ông. Tôi biết anh ấy có thể lấy nó như một người đàn ông .. Xem thêm: like, man, take. Xem thêm:
An take it like a man idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with take it like a man, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ take it like a man