(one's) heart isn't in it Thành ngữ, tục ngữ
a bit at sea
a bit unsure, uncertain He seems a bit at sea since his brother died. They were close.
a bit off/a bit mental
not rational, unbalanced, one brick short Kate talks to the birds. Do you think she's a bit off?
a bitch
a complaining woman, a woman who nags What a bitch! She complains to us and criticizes her kids.
a bite to eat
a lunch, a snack We can grab a bite to eat at the arena. They sell snacks there.
a bitter pill
a negative event, a loss, a painful experience Divorce is a bitter pill for her. She believed in her marriage.
a clutch hitter (baseball)
a batter who hits when runners are on base Joe's a clutch hitter. He's batting .431 with runners on base.
a golden opportunity
a good chance to succeed, a good investment The Royal Hotel is for sale. What a golden opportunity!
a hit
a drug dose, drugs from a needle When she's depressed, she'll do anything for a hit.
a little bird told me
someone told me, one of your friends told me """How did you know that I play chess?"" ""Oh, a little bird told me."""
a little hair off the dog
(See hair off the dog) (của) trái tim của (một người) bất ở trong đó
Một người bất đầu tư tình cảm vào một thứ gì đó. Tôi vừa từng thích chạy, nhưng trái tim tui không còn ở đó nữa - đó là lý do tại sao tui rời đội điền kinh năm nay. Tôi có thể nói bằng cách bạn viết điều này rằng trái tim của bạn bất ở trong đó. Có điều gì đó làm bạn phân tâm? Xem thêm: trái tim trái tim trong đó, có người
Ngoài ra, hãy đặt trái tim của mình vào đó. Hãy nhiệt tình tham gia (nhà) vào một chuyện gì đó, nhiệt tình thực hiện một chuyện gì đó, như ở Nancy vừa đặt hết tâm huyết vào công chuyện giảng dạy của mình. Biểu hiện này cũng có thể bị đặt một cách tiêu cực vì trái tim của một người bất ở trong đó, như trong Cô ấy vừa quyết định bỏ; trái tim của cô ấy chỉ bất ở trong loại công chuyện này. [Cuối những năm 1700] Cũng thấy bất có trái tim cho. . Xem thêm: có, trái tim trái tim bất ở trong đó
thấy dưới trái tim trong đó. . Xem thêm: trái tim, bất phải trái tim của bạn bất ở trong một cái gì đó
Nếu trái tim của bạn bất ở trong một cái gì đó bạn đang làm, bạn bất nhiệt tình với nó. Lưu ý: Trái tim theo truyền thống được coi là trung tâm của cảm xúc. Chơi bất còn vui nữa. Tôi vừa đánh mất tiềm năng cạnh tranh của mình và trái tim tui không ở trong đó. Cô ấy là một giáo viên thành công, nổi tiếng với học sinh và cùng nghiệp của cô ấy, nhưng trái tim của cô ấy bất ở trong đó .. Xem thêm: trái tim, điều gì đó your / somebody's ˈheart is not in it
somebody not accord all nhiệt huyết, sự quan tâm và năng lượng của họ đến một điều gì đó: Anh ấy cùng ý viết cuốn sách với một số trước lớn, nhưng trái tim anh ấy bất ở trong đó, và nó bất bao giờ kết thúc .. Xem thêm: trái tim, bất phải. Xem thêm:
An (one's) heart isn't in it idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with (one's) heart isn't in it, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ (one's) heart isn't in it