(someone had) better keep still about it Thành ngữ, tục ngữ
a bit at sea
a bit unsure, uncertain He seems a bit at sea since his brother died. They were close.
a bit off/a bit mental
not rational, unbalanced, one brick short Kate talks to the birds. Do you think she's a bit off?
a bitch
a complaining woman, a woman who nags What a bitch! She complains to us and criticizes her kids.
a bite to eat
a lunch, a snack We can grab a bite to eat at the arena. They sell snacks there.
a bitter pill
a negative event, a loss, a painful experience Divorce is a bitter pill for her. She believed in her marriage.
a clutch hitter (baseball)
a batter who hits when runners are on base Joe's a clutch hitter. He's batting .431 with runners on base.
a golden opportunity
a good chance to succeed, a good investment The Royal Hotel is for sale. What a golden opportunity!
a hit
a drug dose, drugs from a needle When she's depressed, she'll do anything for a hit.
a little bird told me
someone told me, one of your friends told me """How did you know that I play chess?"" ""Oh, a little bird told me."""
a little hair off the dog
(See hair off the dog) (ai đó đã) tốt hơn nên giữ yên về điều đó
(Ai đó đã) tốt hơn bất nên nói bất cứ điều gì về một vấn đề hoặc tình huống cụ thể. "Ai đó" có thể được sử dụng trong chính cụm từ, đặc biệt là khi người nghe vừa biết người nói đang nói về ai. A: "Tôi nghĩ Jake biết rằng chúng tui đã đánh giá các con số trong báo cáo đó." B: "Chà, tốt hơn là ai đó nên giữ yên về chuyện đó." Tốt hơn hết là nên giữ kín chuyện đó để sếp bất nghi ngờ điều gì .. Xem thêm: tốt hơn, giữ lại, vẫn còn Tốt hơn nên giữ yên về nó.
và Tốt hơn là ai đó nên giữ yên về điều đó; Tốt hơn nên giữ im lặng về điều đó; Một người nào đó tốt hơn nên giữ im lặng về điều đó. Một người cụ thể bất nên kể hoặc thảo luận về điều gì đó. (Ai đó có thể thay cho tên của bất kỳ người nào, bất kỳ lớn từ nào, hoặc thậm chí từ mà ai đó có nghĩa là "bạn-biết-ai". Nếu bất có Ai đó vừa có, cụm từ này là một lời khuyên nhẹ nhàng để giữ im lặng về điều gì đó.) Mary: I vừa gặp bạn với Bill đêm qua. Jane: Tốt hơn là bạn nên giữ im lặng về điều đó. Jane: Tom vừa biết bạn đang tặng gì cho Sally nhân ngày sinh nhật của cô ấy. Bill: Tốt hơn là anh ấy nên giữ im lặng về chuyện đó !. Xem thêm: tốt hơn, giữ lại, vẫn còn. Xem thêm:
An (someone had) better keep still about it idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with (someone had) better keep still about it, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ (someone had) better keep still about it