(there's) nothing to it Thành ngữ, tục ngữ
a bit at sea
a bit unsure, uncertain He seems a bit at sea since his brother died. They were close.
a bit off/a bit mental
not rational, unbalanced, one brick short Kate talks to the birds. Do you think she's a bit off?
a bitch
a complaining woman, a woman who nags What a bitch! She complains to us and criticizes her kids.
a bite to eat
a lunch, a snack We can grab a bite to eat at the arena. They sell snacks there.
a bitter pill
a negative event, a loss, a painful experience Divorce is a bitter pill for her. She believed in her marriage.
a clutch hitter (baseball)
a batter who hits when runners are on base Joe's a clutch hitter. He's batting .431 with runners on base.
a golden opportunity
a good chance to succeed, a good investment The Royal Hotel is for sale. What a golden opportunity!
a hit
a drug dose, drugs from a needle When she's depressed, she'll do anything for a hit.
a little bird told me
someone told me, one of your friends told me """How did you know that I play chess?"" ""Oh, a little bird told me."""
a little hair off the dog
(See hair off the dog) (chẳng có gì cả
1. Nó vừa hoặc rất đơn giản hoặc dễ dàng; nó bất hoặc bất khó chút nào. Và nhìn thấy? Máy tính khởi động lại như mới. Không có gì với nó! A: "Bánh kếp có khó làm không?" B: "Ồ không, bất có gì đâu." 2. Không có sự thật cho những gì đang được thảo luận. Mọi người thích nghĩ rằng tui bằng cách nào đó vừa gian lận cuộc bầu cử, nhưng đơn giản là bất có gì với nó cả. A: "Còn tin đồn anh bị lộ thông tin thì sao?" B: "Không liên quan gì. Chỉ đơn giản là tin đồn.". Xem thêm: bất có gì (Không) bất liên quan đến nó.
Rur. Nó rất dễ dàng. Mary: Làm thế nào để bạn giữ cho chiếc xe của bạn luôn sáng bóng? Tom: Không có gì cả. Tôi chỉ tẩy lông một lần một tuần. Jane chỉ mất hai phút để khâu lại lỗ trên áo sơ mi của tôi. "Nhìn thấy?" cô ấy nói. "Không có gì với nó!" (Không có gì với nó!
1. Inf. Nó rất dễ dàng! John: Học lái máy bay cỡ nhỏ có khó không? Sue: Không có gì với nó! Bill: Tôi? Tôi bất thể lặn xuống một tấm ván cao như vậy! Tôi khó có thể lặn khỏi thành bể! Bob: Ồ, thôi! Không có gì với nó!
2. Inf. Tin đồn bạn nghe là bất đúng sự thật. Không chú ý đến tất cả những gì nói chuyện. Không có gì với nó .. Xem thêm: annihilation Không có gì với nó!
Nó rất dễ dàng! Nhìn kìa, ai cũng có thể làm được! Không có gì với nó! Thay đổi bóng đèn rất dễ dàng. Không có gì với nó !. Xem thêm: annihilation annihilation to it, there
Không khó chút nào, rất dễ, tất nhiên là tui có thể sửa vòi - chẳng có gì với nó cả. Thuật ngữ abstract này được ghi lại lần đầu tiên vào năm 1934.. Xem thêm: annihilation annihilation to it
rất đơn giản để làm. bất trang trọng. Xem thêm: annihilation there’s annihilation ˈto it
(không chính thức) rất dễ thực hiện: Nó bất khó sử dụng. Tất cả những gì bạn phải làm là kéo hai công tắc này và nó bắt đầu. Bạn thấy đó, bất có gì để nó! ♢ Tôi trả thành công chuyện rất nhanh chóng. Không có gì với nó thực sự .. Xem thêm: annihilation Không có gì với nó!
cảm thán. Nó rất dễ! Nhìn kìa, ai cũng có thể làm được! Không có gì với nó! . Xem thêm: bất có gì. Xem thêm:
An (there's) nothing to it idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with (there's) nothing to it, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ (there's) nothing to it