Let it go Thành ngữ, tục ngữ
let it go to your head
become too proud, have a swelled head So you won the golf tournament. Don't let it go to your head. để (bản thân) đi
1. Cư xử một cách hoang dã hoặc bất bị cấm đoán. Tôi rất ngạc nhiên khi cô ấy thả mình trong bữa tiệc — cô ấy thường rất nhút nhát và dè dặt. Không duy trì được vẻ ngoài hấp dẫn. A: "Tôi rất ngạc nhiên khi thấy anh ấy vừa tăng cân nhiều như vậy". B: "Tôi biết, anh ấy thực sự để bản thân đi sau khi học lớn học.". Xem thêm: go, let let go
1. Để ngừng bám chặt vào ai đó hoặc thứ gì đó. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "let" và "go". Nếu bạn buông tay khỏi mỏm đá, bạn sẽ ngã! Đứa bé bất chịu buông tiếng sáu lạc. Anh ấy thả tảng đá đi, và lâu lắm rồi chúng tui mới nghe thấy nó chạm đáy.2. Sa thải hoặc sa thải một nhân viên. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "let" và "go". Tôi e sợ rằng họ sẽ để tui đi khi dự án đặc biệt này kết thúc. Tôi nghe nói rằng họ sẽ cho thôi chuyện rất nhiều nhân viên có liên quan đến vụ bê bối. Để trả tự do cho ai đó hoặc một cái gì đó khỏi bị giam giữ. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "let" và "go". Chúng tui đã đưa anh ta đến để thẩm vấn, nhưng chúng tui không có gì để buộc tội anh ta, vì vậy chúng tui phải để anh ta đi. Bạn thả tù nhân lúc mấy giờ? 4. Ngừng theo đuổi một mong muốn cụ thể hoặc cố gắng duy trì một tình huống cụ thể và chấp nhận tất cả thứ như hiện tại. Trong cách sử dụng này, cụm từ thường là "để nó đi." Anh ấy sẽ bất bao giờ dọn dẹp nhà bếp một cách siêng năng như bạn - hãy cứ để nó đi. Đã 10 năm rồi, Ken. Tôi nghĩ vừa đến lúc bạn nên buông bỏ và bước tiếp. Để thư giãn và bất tập trung vào trách nhiệm hoặc căng thẳng của một người. Tôi nghĩ tui chỉ cần một ngày cuối tuần, nơi tui có thể thả lỏng một chút thời (gian) gian và bất phải e sợ về những gì đang xảy ra tại nơi làm việc. Để thốt ra một số tiếng ồn đột ngột, dữ dội hoặc bất kiểm soát được. Thường được theo sau bởi "with something". Con sói bị mắc kẹt buông ra với một tiếng hú lạnh thấu xương. Tôi bất biết điều gì vừa khiến anh ta tức giận đến vậy mà anh ta đột nhiên buông ra một tràng câu nói tục tĩu .. Xem thêm: đi, để Bỏ qua.
Quên đi; Đừng e sợ về nó. Đừng quá tức giận về điều đó. Để nó đi. Để nó đi. Đừng băn khoăn nữa .. Xem thêm: go, let it go (hoặc bỏ qua) chọn bất phản ứng với một hành động hoặc nhận xét .. Xem thêm: go, let let it ˈgo (tại ˈthat )
nói hoặc bất làm gì thêm về điều gì đó: Tôi có thể bất đồng ý với anh ấy, nhưng tui đã để nó đi. Tôi bất thích tranh luận. ♢ Cảnh sát vừa nói chắc chắn với cậu bé về thiệt hại và sau đó hãy để nó đi .. Xem thêm: go, let ˌlet somebody / article ˈgo
, ˌlet ˈgo (of somebody / something)
1 ngừng giữ ai đó / cái gì đó: Buông tui ra! Bạn đang đau! ♢ Đừng buông tay tôi, nếu bất bạn sẽ lạc lối.
2 Từ bỏ một ý tưởng hoặc một thái độ, hoặc quyền kiểm soát điều gì đó: Đã đến lúc để quá khứ trôi qua. ♢ Một số người khó trút bỏ được những ức chế .. Xem thêm: go, let, somebody, something. Xem thêm:
An Let it go idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Let it go, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Let it go