balancing act Thành ngữ, tục ngữ
a contract out on
a contract that pays to have someone killed There's a contract out on Mike. The boss doesn't like him.
a piece of the action
a share of the profit or prize or loot Those who paid for the winning ticket get a piece of the action.
a tough act to follow
a performance that is not easy to equal Gail danced very well. That is a tough act to follow.
act out
explain by movement and gestures Watch - I'll act out the meaning of pacifist.
act up
not work right, give pain or problems My stomach is acting up today. I don't feel well.
actions speak louder than words
people judge by actions more than words, practice what you preach Parents should remember that actions speak louder than words. Kids imitate their parents.
as a matter of fact
to state a fact, in fact, to be perfectly honest The burrowing owl is a protected species. As a matter of fact, it's an endangered species.
bring some new facts to light
discover some new facts, make some new facts known The lawyers were able to bring some new facts to light in the trial of the killer.
caught in the act
caught doing a crime, caught with his pants down Two of the boys were caught in the act of vandalism. They were breaking car windows.
chain reaction
one event causing a sequence of events Abe sold his shares, causing a chain reaction in the market. hành động cân bằng
Một tình huống trong đó một người phải trả thành một số nhiệm vụ cùng một lúc. Mary nhanh chóng phát hiện ra rằng làm chuyện toàn thời (gian) gian trong khi đi học sẽ là một hành động khá cân bằng .. Xem thêm: hành động, cân bằng một hành động cân bằng
THÔNG THƯỜNG Nếu một tình huống là một hành động cân bằng, bạn phải quyết định phải làm gì khi những người khác nhau muốn những thứ khác nhau hoặc khi bạn phải nhận thức được những tình huống khác nhau có thể bị ảnh hưởng bởi những gì bạn làm. Mr Alia đang thực hiện một động tác giữ thăng bằng tinh tế. Anh ấy nói về cải cách, nhưng bám vào những thói quen cũ. Vấn đề này là một hành động cân bằng điển hình giữa quyền cá nhân và quyền cộng cùng .. Xem thêm: hành động, cân bằng a ˈbalancing / ˈjuggling activity
một quá trình trong đó ai đó cố gắng làm hài lòng hai hoặc nhiều người hoặc nhóm muốn khác nhau điều: LHQ phải thực hiện một hành động cân bằng tinh tế giữa các bên khác nhau liên quan đến cuộc xung đột .. Xem thêm: hành động, cân bằng, tung hứng. Xem thêm:
An balancing act idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with balancing act, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ balancing act