big head Thành ngữ, tục ngữ
big head
too high an opinion of one's own ability or importance, conceit He has a big head since he won the speech contest at university.
big head|big|head
n.,
informal Too high an opinion of your own ability or importance; conceit.
When Jack was elected captain of the team, it gave him a big head. Compare: SWELLED HEAD.
big head, have a
big head, have a Be conceited; have an exaggerated sense of one's own importance or ability. For example,
The constant flattery of his subordinates is bound to give Thomas a big head. [c. 1800] Also see
swelled head, have a.
một cái đầu lớn
1. Cảm giác phóng lớn về tầm quan trọng hoặc đất vị của một người. Thường được sử dụng với các động từ "get" hoặc "have." Jeff có một cái đầu lớn đến mức bây giờ anh ấy là đội trưởng và nghĩ rằng anh ấy phụ trách tất cả thứ. Susan vừa nổi tiếng một thời (gian) gian sau khi thăng chức, nhưng gần đây cô ấy tỏ ra khiêm tốn hơn. Một người tự phụ và phóng lớn tầm quan trọng hoặc sự khéo léo của bản thân. Bill quả là một người có đầu óc to lớn và cho rằng mình thông minh hơn tất cả người chỉ vì anh ta có bằng tiến sĩ .. Xem thêm: big, head. Xem thêm: