Nghĩa là gì:
agreement agreement /ə'gri:mənt/- danh từ
- sự bằng lòng, sự tán thành, sự đồng ý, sự thoả thuận
- by mutural agreement: theo sự thoả thuận chung
- sự phù hợp, sự hoà hợp
- to be in agreement with: bằng lòng, thoả thuận, tán thành, đồng ý; phù hợp với, thống nhất với
- individualism in not in agreement with the common interests: chủ nghĩa cá nhân không phù hợp với ích lợi chung
- (ngôn ngữ học) sự hợp (cách, giống, số...)
- to come to an agreement: đi đến sự thoả thuận; đi đến ký kết một hiệp định
- to enter into an agreement with somebody
- ký kết một hợp đồng với ai
- executive agreement
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bản hiệp định ký kết giữa tổng thống (Mỹ) với chính phủ một nước khác không cần thông qua thượng nghị viện
- to make an agreement with
- thoả thuận với; ký kết một hợp đồng với
gentleman's agreement Thành ngữ, tục ngữ
in agreement
believing or feeling the same things When we discuss Canadian unity, we're in agreement. thỏa thuận của quý ông
Một thỏa thuận bất ràng buộc về mặt pháp lý chỉ được đảm bảo bằng một thỏa thuận bằng lời nói hoặc sự hiểu biết chung của các bên liên quan. Mặc dù cha tui để lại cho tui toàn bộ gia (nhà) sản của ông ấy theo di chúc của ông ấy, nhưng tui đã thực hiện một thỏa thuận của một quý ông với anh trai tui để chia đều tài sản giữa chúng tui .. Xem thêm: thỏa thuận một thỏa thuận của một quý ông
hoặc một thỏa thuận của các quý ông
Thỏa thuận của quý ông hay thỏa thuận của các quý ông là một thỏa thuận bất chính thức bất được viết ra nhưng trong đó tất cả người tin tưởng lẫn nhau để thực hiện những gì họ vừa hứa. Chúng tui không có hợp đồng; nó vừa được thực hiện bởi một thỏa thuận của một quý ông. Tôi hy vọng chúng ta có thể đi đến một thỏa thuận của các quý ông, Đại tá. . 1991 Charles Anderson Grain: Doanh nhân Đã có một ‘thỏa thuận của quý ông’ bởi Những người trồng ngũ cốc bất tham gia (nhà) vào thị trường của trước thân của Saskatchewan Wheat Pool. . Xem thêm: thỏa thuận a g Treaty
(cũng là thỏa thuận của các bạn) một thỏa thuận, một hợp đồng, v.v. trong đó bất có gì được viết ra bởi vì cả hai người đều tin tưởng lẫn nhau để bất phá vỡ nó: 'Tại sao bất bạn nói với anh ấy rằng bạn bất muốn bán nó bây giờ? '' Tôi bất thể. Đó là thỏa thuận của một quý ông và tui phải tuân theo. '. Xem thêm: thỏa thuận. Xem thêm:
An gentleman's agreement idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with gentleman's agreement, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ gentleman's agreement