back into Thành ngữ, tục ngữ
put one's back into
Idiom(s): put one's back (in)to sth (2)
Theme: EFFORT
2. to apply great physical effort to lift or move something.
• All right, you guys. Put your backs into moving this piano.
• You can lift it if you put your back to it.
get back into harness
Idiom(s): get back into harness
Theme: EMPLOYMENT
to return to one's workplace, such as after a vacation or a period of illness. (Refers to harnessing a horse so it can return to work.)
• I am not at all anxious to get back into harness after spending two weeks in Mexico.
• Tom was eager to get back into harness after his illness.
get back into circulation
Idiom(s): get back into circulation
Theme: SOCIAL
to start being social with people again after a period of being by oneself; to start dating again, especially after a divorce or breakup with a lover.
• Sally is anxious to get back into circulation after the nasty divorce she went through.
• Todd could not bring himself to get back into circulation after the death of his wife.
get back into
become interested in something again
"I finally got back into my novel and finished it."
put your back into something
work very hard at something: "She put her back into it and got good results."
put one's back into it
put one's back into it
Make a strenuous effort, as in If you put your back into that report, you'll soon be done. This idiom alludes to physical labor involving the strength of one's back. It was first recorded in 1882. anchorage lại (ai đó hoặc điều gì đó)
1. Để di chuyển hoặc điều động một thứ gì đó ngược lại thành một thứ khác. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "trở lại" và "thành". Bạn có thể giúp tui được không? Tôi đang gặp khó khăn khi lùi vào chỗ đậu xe này. Ugh, tui không thể tin được là mình vừa lùi xe vào cột điện đó. Để va vào hoặc tấn công ai đó hoặc vật gì đó khi đang lùi về phía sau. Rất tiếc, tui không có ý anchorage lại với bạn — bất thấy bạn ở đó! 3. Trong thể thao, để đảm bảo một vị trí trong giai đoạn sau mùa giải do sự mất mát của một đội khác, trái ngược với chiến thắng của chính mình. Đội vừa trải qua bốn trận thua liên tiếp vào cuối mùa giải, nhưng nhờ thành tích kém cỏi của các đối thủ cùng hạng, họ cuối cùng vẫn phải lùi vào vòng loại trực tiếp .. Xem thêm: aback aback addition or article into addition or article
để chỉ dẫn hoặc di chuyển người nào đó hoặc vật gì đó lùi vào người hoặc vật gì đó. Đừng lùi xe của bạn vào bất cứ ai. Sử dụng tín hiệu tay, người phục vụ lùi tất cả các xe vào chỗ đỗ .. Xem thêm: lùi vào người hay vật gì đó
để lùi xe, va vào người hoặc vật gì đó; để lùi ô tô vào một nơi nào đó, chẳng hạn như ga ra hoặc chỗ đỗ xe. (Xem lại ai đó hoặc điều gì đó thành ai đó hoặc điều gì đó.) Tôi xin lỗi. Tôi bất cố ý anchorage lại với bạn. Tôi lùi vào chậu cây .. Xem thêm: trở lại. Xem thêm:
An back into idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with back into, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ back into