be out of it Thành ngữ, tục ngữ
a bit at sea
a bit unsure, uncertain He seems a bit at sea since his brother died. They were close.
a bit off/a bit mental
not rational, unbalanced, one brick short Kate talks to the birds. Do you think she's a bit off?
a bitch
a complaining woman, a woman who nags What a bitch! She complains to us and criticizes her kids.
a bite to eat
a lunch, a snack We can grab a bite to eat at the arena. They sell snacks there.
a bitter pill
a negative event, a loss, a painful experience Divorce is a bitter pill for her. She believed in her marriage.
a clutch hitter (baseball)
a batter who hits when runners are on base Joe's a clutch hitter. He's batting .431 with runners on base.
a golden opportunity
a good chance to succeed, a good investment The Royal Hotel is for sale. What a golden opportunity!
a hit
a drug dose, drugs from a needle When she's depressed, she'll do anything for a hit.
a little bird told me
someone told me, one of your friends told me """How did you know that I play chess?"" ""Oh, a little bird told me."""
a little hair off the dog
(See hair off the dog) thoát khỏi nó
1. An thần, bối rối hoặc mất phương hướng; được, cảm thấy, hoặc dường như bị ngắt kết nối với thực tế. Tôi thực sự cảm giác khó chịu sau khi làm chuyện ca 16 tiếng vào thứ Bảy. Tôi nghĩ có điều gì đó đang quấy rầy John vì gần đây anh ấy thực sự bất thích. Nó tương tự như anh ấy đang đi vòng quanh trong một đám mây mù vậy. Bị say nặng do ma túy hoặc rượu, đặc biệt là đến mức trở nên bất tỉnh, không nghĩa hoặc mất kiểm soát. Tôi nghĩ ai đó có thể vừa pha chế đồ uống của Jack với một loại ma túy nào đó vì anh ấy thực sự đột ngột mất hút. Jane là một người nhẹ. Chỉ một hoặc hai cốc bia và cô ấy trả toàn bất thích. Không nhận thức hoặc hiểu biết về một cái gì đó; để bất được bao gồm hoặc tham gia (nhà) vào một cái gì đó. Đặc biệt cho biết một xu hướng, nhóm hoặc hoạt động cụ thể. Cha tui rất ra khỏi nó. Anh ta bất biết rằng chuyện đi tất với dép trông thật nực cười sao? Mọi người đều đang chơi trò chơi bài mới của Nhật Bản này ở trường, nhưng tui không thích nó vì tui không đủ trước mua tất cả các phụ kiện cho nó .. Xem thêm: of, out be / feel ˈ out of it / things
not be / feel là một phần của một nhóm, một cuộc trò chuyện, một hoạt động, v.v.: Tôi bất biết ai trong bữa tiệc nên tui cảm thấy hơi lạc lõng .. Xem thêm: feel, of, out, thing. Xem thêm:
An be out of it idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with be out of it, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ be out of it