bring back Thành ngữ, tục ngữ
bring back
1.return 送还;归还;退还
These books must be brought back within a week.这些书必须在一周内送还。
If you don't like the dress you bought,you can always bring it back.如果你不喜欢你买的衣服,你随时都可以退回来。
2.recall;bring to mind 回想起;记起
The smell of the flower brings back her memories.花香唤起了她对往事的回忆。 mang về
1. Để làm cho một cái gì đó lấy lại sự nổi tiếng trước đây của nó. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "bring" và "back." Vâng, chúng ta đừng mang bộ đồ giải trí trở lại — nó bất đẹp cho bất kỳ ai. Một số nghệ sĩ mới dường như đang mang nhạc pop của thập niên 80 trở lại. Để trả lại một mặt hàng cho chủ sở có của nó hoặc về vị trí ban đầu của nó. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "bring" và "back." Bạn có thể mượn sách giáo khoa của tôi, nhưng hãy mang nó trở lại vào ngày mai để tui học cho bài kiểm tra. Tôi cần mang những cuốn sách này trở lại thư viện trước thứ Năm. Để đưa ai đó đến một đất điểm hoặc một người cụ thể. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "bring" và "back." Chiều mai tui sẽ đưa cháu gái đi sở thú và sau đó đưa cháu về nhà bố đẻ. Bạn nên đưa Dana trở lại nhà của chúng tui sau cuộc họp của bạn, tui muốn nói chuyện với cô ấy. Để làm ra (tạo) ra những ký ức về quá khứ của một người. Bài hát đó gợi lại những kỉ niệm đẹp đẽ thời (gian) thơ ấu của tôi. Để hồi sinh một người hoặc động vật vừa chết. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "bring" và "back." Tôi sẽ cho bất cứ thứ gì để đưa cha tui trở về — ông ấy vừa chết khi còn quá trẻ. Bạn có nghĩ rằng chúng tui sẽ mang con voi ma mút lông cừu trở lại không? Xem thêm: anchorage lại, mang đưa ai đó hoặc cái gì đó trở lại
để làm cho ai đó hoặc cái gì đó anchorage trở lại. (Xem thêm làm cho cái gì đó sống lại.) Bạn vui lòng mang đứa trẻ trở lại? Mang con tui về !. Xem thêm: back, accompany accompany article aback (cho ai đó)
để nhắc nhở ai đó về điều gì đó. Đám aroma khiến bao kỷ niệm ùa về. Những cơn gió ấm mang lại cảm giác cô đơn xưa cũ mà tui đã từng trải qua rất nhiều lần ở vùng nhiệt đới .. Xem thêm: trở lại, mang mang lại điều gì đó
để khôi phục lại phong cách trước đó hoặc tập luyện. Hãy mang những ngày xưa tốt đẹp trở lại. Mang lại những khoảng thời (gian) gian tốt đẹp cho tất cả chúng ta .. Xem thêm: anchorage lại, mang lại. Xem thêm:
An bring back idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with bring back, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ bring back